Địa chỉ: 86 Đường số 9, P.Tân Phú, Quận 7, Tp.HCM
Thuốc Phosphalugel Sanofi giảm độ axit của dạ dày (26 gói x 20g)
Danh mục | Thuốc kháng acid, chống trào ngược & chống loét |
Dạng bào chế | Hỗn dịch |
Quy cách | Hộp 26 Gói x 20g |
Thành phần | Aluminium phosphate |
Xuất xứ thương hiệu | Pháp |
Nhà sản xuất | PHARMATIS |
Số đăng ký | VN-16964-13 |
Thuốc cần kê toa | Không |
Mô tả ngắn | Thuốc Phosphalugel là sản phẩm của Pharmatis (Pháp) với thành phần chính là Coloidal aluminium phosphate, thuộc loại thuốc kháng acid (antacid) được dùng khá phổ biến để giúp cải thiện, giảm nhẹ các triệu chứng tiêu hóa bao gồm đau, bỏng rát do axit gây ra trong các bệnh lý viêm loét dạ dày hoặc thực quản. Thuốc thường được biết đến là thuốc dạ dày chữ P, thuốc bao tử chữ P sử dụng không cần kê đơn của bác sĩ, bào chế dưới dạng hỗn dịch uống nên phù hợp cho cả những người khó nuốt như người già, trẻ em. |
Thông tin thành phần |
Hàm lượng |
---|---|
Aluminium phosphate |
20% |
Thuốc Phosphalugel được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Phosphalugel là một thuốc kháng acid. Thuốc có tính kiềm yếu, có tác dụng trung hòa môi trường acid ở dạ dày mà không ảnh hưởng đến sự tiết acid.
Chưa có dữ liệu được báo cáo.
Thuốc Phosphalugel dạng hỗn dịch dùng đường uống.
Cách dùng Phosphalugel: Nên uống thuốc khi xuất hiện cơn đau hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.
Liều thông thường 1 đến 2 gói uống 2 đến 3 lần mỗi ngày.
Dùng hơn 6 gói mỗi ngày thường không đem lại lợi ích gì thêm. Nếu triệu chứng không giảm với liều dùng 6 gói mỗi ngày thì nên hỏi ý kiến bác sĩ.
Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Uống Phosphalugel nhiều có sao không?
Uống nhiều thuốc có thể gây táo bón hoặc thậm chí tắc ruột. Quá liều thường gây ảnh hưởng trên những bệnh nhân suy chức năng thận.
Nếu quên dùng một liều thuốc, hãy uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Phosphalugel, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR) điển hình như táo bón.
Hướng dẫn cách xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Thuốc chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Người bệnh quá mẫn (dị ứng) với aluminium phosphate hoặc với bất kỳ thành phần nào của Phosphalugel.
Bệnh nhân bị bệnh thận nặng.
Bệnh nhân mắc bệnh di truyền hiếm gặp không dung nạp fructose thì không nên dùng thuốc này.
Thuốc này chứa sorbitol nên có thể gây ảnh hưởng nhẹ trên đường tiêu hóa (tiêu chảy).
Giá trị calo của sorbitol là 2,6 kcal/g.
Hỏi ý kiến bác sĩ nếu các triệu chứng không hết sau 7 ngày.
Hỏi ý kiến bác sĩ ngay nếu đau kèm theo sốt hoặc nôn.
Người thường xuyên lái xe hay vận hành máy móc có nên dùng thuốc Phosphalugel?
Bác sĩ có thể tùy trường hợp cụ thể mà khuyến cáo hay không khuyến cáo bệnh nhân dùng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.
Phosphalugel có dùng được cho phụ nữ mang thai?
Sử dụng thuốc thận trọng trong thời gian đang mang thai. Hãy hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc.
Phosphalugel có dùng được cho phụ nữ cho con bú?
Sử dụng thuốc thận trọng trong thời gian cho con bú. Hãy hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc.
Tương tác thuốc có thể ảnh hưởng đến hoạt động của thuốc hoặc gây ra các tác dụng phụ. Nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng. Không nên dùng hay tăng giảm liều lượng của thuốc mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.
Thuốc kháng axit có thể làm giảm tác dụng của nhiều thuốc khác.
Hãy thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những thuốc bạn đang sử dụng.
Nên thận trọng không uống thuốc kháng axit cùng lúc với thuốc khác. Nên uống các thuốc khác riêng biệt với thuốc kháng axit (ví dụ uống trước đó 2 giờ).
Bảo quản ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30 ºC.
Liên hệ
Hộp 2 Vỉ x 10 Viên
Thêm vào giỏ hàng
Liên hệ
Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
Thêm vào giỏ hàng
Liên hệ
Hộp 6 vỉ x 30 viên
Thêm vào giỏ hàng
Liên hệ
Hộp 10 gói
Thêm vào giỏ hàng
Liên hệ
Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thêm vào giỏ hàng
Liên hệ
Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thêm vào giỏ hàng
Liên hệ
Hộp 5 vỉ x 20 viên
Thêm vào giỏ hàng
Liên hệ
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thêm vào giỏ hàng
Liên hệ
Hộp 40 Viên
Thêm vào giỏ hàng
Liên hệ
Hộp 2 Vỉ x 10 Viên
Thêm vào giỏ hàng